Thực đơn
Danh_sách_các_phân_tử_trong_không_gian_liên_sao Phân tửBảng dưới đây liệt kê các phân tử được phát hiện trong môi trường liên sao, được nhóm lại theo số lượng nguyên tử thành phần. Nếu không có nội dung trong cột Phân tử, nghĩa là chỉ có kiểu ion hoá được phát hiện. Đối với các phân tử không được đặt tên trong các tài liệu khoa học, khung đó được để trống. Khối lượng được đặt theo đơn vị khối lượng nguyên tử.
Cacbon monoxit thường được dùng để theo dõi sự phân bố khối lượng trong các đám mây phân tử.[1]Phân tử | Tên | Khối lượng | Ion | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|---|
AlCl | Nhôm monoclorua[4][5] | 62.5 | — | |
AlF | Nhôm monoflorua[4][6] | 46 | — | |
AlO | Nhôm monoxit[7] | 43 | — | |
ArH | Argoni[8] | 40.9 | ArH+ | |
C2 | Đicacbon[9] | 24 | — | |
CF | Florometyliđin | 31 | CF+[10] | |
CH | Metyliđin[11] | 13 | CH+[12] | |
CN | Xyan[4][4][11][13] | 26 | CN+[14] | |
CO | Cacbon monoxit[4] | 28 | CO+[15] | |
CP | Xyapho[13] | 43 | — | |
CS | Cacbon monosulfua[4] | 44 | — | |
FeO | Sắt(II) oxit[16] | 82 | — | |
— | Heli hydrua cation | 5 | HeH+ | |
FeH | Hyđriđoiron(3•) | 57 | FeH+ | |
H2 | Hydro[17] | 2 | — | |
— | Cation dihydro | 2 | H2+ | |
HCl | Hydro clorua[18] | 36.5 | — | |
HF | Hydro florua[19] | 20 | — | |
HO | Hydroxyl[4] | 17 | OH+[20] | |
KCl | Kali clorua[4][5] | 75.5 | — | |
NH | Imiđogen[21] | 15 | — | |
N2 | Nitơ[22][23] | 28 | — | |
NO | Nitơ monooxit[24] | 30 | NO+[14] | |
NS | Lưu huỳnh mononitrua[4] | 46 | — | |
NaCl | Natri clorua[4][5] | 58.5 | — | |
CaH | Canxi monohydrua | 41 | CaH+[14] | |
NaI | Natri iotua[25] | 150 | — | |
O2 | Oxi[26] | 32 | — | |
PN | Photpho nitrua[27] | 45 | — | |
PO | Photpho monoxit[28] | 47 | — | |
SH | Bisunfua[29] | 33 | SH+ | |
SO | Lưu huỳnh monoxit[4] | 48 | SO+[12] | |
SiC | Silic cacbua[4][30] | 40 | — | |
SiN | Azanyliđinsilic[4] | 42 | — | |
SiO | Silic monoxit[4] | 44 | — | |
SiS | Silic monosulfua[4] | 60 | — | |
TiO | Titan(II) oxit | 64 | — |
Phân tử | Tên | Khối lượng | Ion | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|---|
AlNC | Nhôm isoxyanua[4] | 53 | — | |
AlOH | Hydroxy-nhôm(I)[31] | 44 | — | |
H2Cl | Cloroni | 36 | — | |
C3 | Tricacbon[9] | 36 | — | |
C2H | Etinyl[4] | 25 | — | |
C2O | Đicacbon monoxit[32] | 40 | — | |
C2S | Tioxoetenyliđen[33] | 56 | — | |
C2P | 55 | — | ||
CO2 | Cacbon đioxit[34] | 44 | CO2+[cần dẫn nguồn] | |
— | Trihydro | 3 | H3+[2][3] | |
H2C | Metylen | 14 | — | |
H2O | Nước[35] | 18 | H2O+[36] | |
HO2 | Hydro superoxit | 33 | — | |
H2S | Hydro sulfua[4] | 34 | H2S+[cần dẫn nguồn] | |
HCN | Axit xyanhydric[4][37] | 27 | — | |
HNC | Hydro isoxyanua[38] | 27 | — | |
HCO | Focmyl[39] | 29 | HCO+[12][39][40] | |
HCP | Photphaetin[41] | 44 | — | |
— | Tiofocmin | 45 | HCS+[12][40] | |
— | Điazenyli | 29 | HN2+[40] | |
HNO | Nitroxyl[42] | 31 | — | |
— | Isofocmyl | 29 | HOC+ | |
KCN | Kali xyanua[4] | 65 | — | |
MgCN | Magie xyanua[4] | 50 | — | |
MgNC | Magie isoxyanua[4] | 50 | — | |
NH2 | Amino (gốc tự do)[43] | 16 | — | |
N2O | Nitrơ oxit[44] | 44 | — | |
NaCN | Natri xyanua[4] | 49 | — | |
NaOH | Natri hydroxit[45] | 40 | — | |
OCS | Cacbonyl sulfua[46] | 60 | — | |
O3 | Ozon[47] | 48 | — | |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit[4][48] | 64 | — | |
c-SiC2 | c-Silic đicacbua[4][30] | 52 | — | |
SiCN | Silic xyanua[49] | 54 | — | |
SiNC | Silic isoxyanua[50] | 54 | — | |
TiO2 | Titan đioxit | 80 | — |
Phân tử | Tên | Khối lượng | Ion | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|---|
CH3 | Metyl[52] | 15 | — | |
l-C3H | Propinyliđin[4][53] | 37 | — | |
c-C3H | Cyclopropinyliđin[54] | 37 | — | |
C3N | Xyanoetinyl | 50 | C3N− | |
C3O | Tricacbon monoxit[53] | 52 | — | |
C3S | Tricacbon monosulfua[4][33] | 68 | — | |
— | Hydroni[55] | 19 | H3O+ | |
H2O2 | Hydro peroxit[56] | 34 | — | |
H2OO | Oxywater | 34 | — | |
C2H2 | Axetylen[57] | 26 | — | |
H2CN | Metylen amiđogen[58] | 28 | H2CN+[12] | |
H2CO | Focmandehit | 30 | — | |
H2CS | Tiofocmandehit[59] | 46 | — | |
C2N2 | Xyanogen | 39 | — | |
— | Protonated hydro xyanua | 28 | HCNH+[40] | |
HOCO | Hydrocacboxyl | 45 | HOCO+ | |
HCNO | Axit fulminic[60] | 43 | — | |
HNCO | Axit isoxyanic[48] | 43 | — | |
HNCS | Axit isotioxyanic | 59 | — | |
NH3 | Amoniac[4][61] | 17 | — | |
HSCN | Axit tioxyanic[62] | 59 | — | |
SiC3 | Silic tricacbua[4] | 64 | — | |
HNO2 | Axit nitrơ | 47 | — |
Phân tử | Tên | Khối lượng | Ion | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|---|
C5 | —[9] | 60 | — | |
CH4 | Metan[57] | 16 | — | |
c-C3H2 | Cyclopropenyliđen[64] | 38 | — | |
l-H2C3 | Propađienyliđen | 38 | — | |
H2CCN | Axetonitril | 40 | — | |
H2C2O | Keten[48] | 42 | — | |
H2CNH | Metanimin[65] | 29 | — | |
— | Focmandehit cation | 31 | H2COH+[66] | |
C4H | Butađiynyl[4] | 49 | C4H–[67] | |
HC3N | Xyanoacetylen[4][40][68] | 51 | — | |
HCC-NC | Isoxyanoaxetylen | 51 | — | |
HCOOH | Axit focmic | 46 | — | |
NH2CN | Xyanamit[69] | 42 | — | |
HC(O)CN | Focmyl xyanua[70] | 55 | — | |
SiC4 | Silic tetracacbua[30] | 92 | — | |
SiH4 | Silan[71] | 32 | — |
Phân tử | Tên | Khối lượng | Ion | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|---|
c-H2C3O | Cyclopropenon | 54 | — | |
C2H4 | Etilen[57] | 28 | — | |
CH3CN | Axetonitril[48][72] | 40 | — | |
CH3NC | Metyl isoxyanua[72] | 40 | — | |
CH3OH | Metanol[48] | 32 | — | |
CH3SH | Metantiol | 48 | — | |
l-H2C4 | Điaxetylen[4][73] | 50 | — | |
— | Cyanoaxetylen cation | 52 | HC3NH+[40] | |
HCONH2 | Focmamit | 44 | — | |
C5H | Pentinyliđen[4][33] | 61 | — | |
C5N | Xyanobutadiynyl[74] | 74 | — | |
HC2CHO | Propynal[75] | 54 | — | |
HC4N | —[4] | 63 | — | |
CH2CNH | Ketenimin[64] | 40 | — |
Phân tử | Tên | Khối lượng | Ion | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|---|
NH4SH | Amoni hydrosulfua | 51 | — | |
c-C2H4O | Etilen oxit[77] | 44 | — | |
CH3C2H | Propin | 40 | — | |
H3CNH2 | Metylamin[78] | 31 | — | |
CH2CHCN | Acrylonitril[48][72] | 53 | — | |
H2CHCOH | Etenol[76] | 44 | — | |
C6H | Hexatriynyl[4][33] | 73 | C6H–[79] | |
HC4CN | Xyanođiaxetylen[48][68][72] | 75 | — | |
CH3CHO | Axetandehit[4][77] | 44 | — |
Phân tử | Tên | Khối lượng | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|
H3CC2CN | Metylxyanoaxetylen[81] | 65 | |
H2COHCHO | Glycolandehit[82] | 60 | |
HCOOCH3 | Metyl focmat[48][82] | 60 | |
CH3COOH | Axit axetic[80] | 60 | |
H2C6 | Hexapentaenyliđen[4][73] | 74 | |
CH2CHCHO | Acrolein[64] | 56 | |
CH2CCHCN | Xyanoalen[64][81] | 65 | |
C7H | Heptatrienyl[83] | 85 | |
NH2CH2CN | Aminoaxetonitril[84] | 56 |
Phân tử | Tên | Khối lượng | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|
CH3C4H | Metylđiaxetylen[85] | 64 | |
CH3OCH3 | Đimetyl ete[86] | 46 | |
CH3CH2CN | Propionitril[4][48][72] | 55 | |
CH3CONH2 | Axetamit[64] | 59 | |
CH3CH2OH | Etanol[87] | 46 | |
C8H | Octatetraynyl[88] | 97 | |
HC7N | Xyanohexatriyn[4][61][89][90] | 99 | |
CH3CHCH2 | Propylen[91] | 42 |
Nguyên tử | Phân tử | Tên | Khối lượng | Mô hình phân tử |
---|---|---|---|---|
10 | (CH3)2CO | Axeton[48][92] | 58 | |
10 | (CH2OH)2 | Etilen glycol[93][94] | 62 | |
10 | CH3CH2CHO | Propanal[64] | 58 | |
10 | CH3C5N | Metyl-xyano-điaxetylen[64] | 89 | |
11 | HC8CN | Xyanooctatetrayn[4][89] | 123 | |
11 | C2H5OCHO | Etyl focmat[95] | 74 | |
11 | CH3C6H | Metyltriaxetylen[64][85] | 88 | |
11 | H3COC2H5 | Metoxietan | 60 | |
12 | C6H6 | Benzen[73] | 78 | |
12 | C3H7CN | Butironitril[95] | 69 | |
13 | HC10CN | Xyanođecapentain[89] | 147 | |
13 | HC11N | —[89] | 159 | |
24 | C14H10 | Anthracen[96] | 178 | |
60 | C60 | Buckminsterfuleren[97] | 720 | |
70 | C70 | C70-Fuleren[97] | 840 |
Thực đơn
Danh_sách_các_phân_tử_trong_không_gian_liên_sao Phân tửLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_phân_tử_trong_không_gian_liên_sao